HOTLINE TƯ VẤN : 0968272883
Ford Ranger XLS 4×2 AT 2023 Khuyến Mại Lớn
✳️Tặng full phụ kiện chính hãng:
✳️Thẻ VIP dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng
✳️Thẻ cứu hộ miễn phí 03 năm.
✳️Phim cách nhiệt Chính Hãng
✳️Trải sàn da
✳️Camera hành trình
✳️Bọc vô lăng
✳️Bảo hành chính hãng 3 năm trên tất cả các đại lý Ford trên toàn quốc.
✳️Xe lắp ráp trong nước sản xuất năm 2023.
✳️Khuyến mại: Dán phim cách nhiệt, trải sàn da, camera hành trình.
✳️Các màu tùy chọn trên bản Ford Ranger XLS 4×2 AT 2023 Lắp Ráp: Màu Trắng, Màu Đỏ, Màu Xám, Màu Nâu.
( Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ để được giá bán tốt nhất. Cam kết giá tốt nhất thị trường )
Hình ảnh xe :
Phần sườn xe Ford Ranger XLS 4×2 AT 2023 được thiết kế dập những đường gân nổi rất khỏe khoắn. Những đường gân này nó không chỉ có vai trò thẩm mỹ giúp cho chiếc xe Ford Ranger 2023 bán tải đẹp hơn mà nó còn có vai trò làm cho phần thân vỏ được cứng cáp hơn, chịu được lực va chạm lớn hơn rất nhiều.
Xe Ford Ranger XLS 2023 phiên bản 1 cầu sở hữu cho mình cặp mâm với kích thước là 16 inch. Kết hợp với đó là cụm phanh đĩa đối với chân trước, tang trống với chân sau giúp cho quá trình phanh của phiên bản Ford Ranger XLS AT 1 cầu được hiệu quả hơn.
Không gian nội thất Ford bán tải 2023 nói chung và đối với Ford Ranger XLS 4×2 AT 2023 được thiết kế hoàn toàn mới nên không gian khoang hành khách rất rộng và có rất nhiều khoang chứa đồ giúp cho chúng ta có nhiều không gian riêng tư hơn.
Thông số Kỹ Thuật Ford Ranger XLS 4×2 AT 2023
Tên xe | Ford Ranger XLS 2023 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Bán tải |
Xuất xứ | Việt Nam |
Kích thước DxRxC (mm) | 5362 x 1918 x 1875 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 mm |
Động cơ | Single-Turbo đơn i4 TDCi |
Dung tích công tác | 2.0 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 85 Lít |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Công suất cực đại (hp) | 170 (125KW)/ 3500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 405Nm/ 1750-2500 |
Hộp số | Tự Động 6 cấp |
Hệ dẫn động | 4×2 bánh |
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Tay lái trợ lực | Điện |
Cỡ mâm | 16 inch |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 6,3L/ 8,3L/ 7L cho 100km (đường trường/đường đô thị/đường hỗn hợp |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.